Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
than phiền



verb
to moan, to complain

[than phiền]
to complain; to moan
Công việc thế nào rồi? - Tôi chẳng có gì phải than phiền cả
How's business? - I have no complaint; I have no cause for complaint
Anh ta cứ than phiền suốt
He always complains; He complains all the time
Đừng than phiền nữa! Hãy để tôi yên!
Stop complaining! Let/Leave me alone!
Bà ấy than phiền rằng anh hay đến muộn
She complains that you are always late



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.